Cách tính mật độ dân số trung bình có kèm ví dụ minh họa cụ thể
Cách tính mật độ dân số trung bình có kèm ví dụ minh họa cụ thể giúp các bạn nắm rõ hơn về công thức tính toán trong môn Địa Lý này. Mật độ dân số cho biết mức phân bố dân cư trên một đơn vị diện tích nhất định. Trong môn địa lý, chắc hẳn các bạn học sinh sẽ gặp phải những bài tập về tính toán mật độ dân số ở một vùng hoặc tỉnh thành phố nào đó. Bài tập này khá đơn giản nhưng nếu không nắm rõ công thức tính mật độ dân số sẽ khiến các bạn gặp khó khăn. Để giúp mọi người giải quyết vấn đề này, sau đây chúng tôi sẽ chia sẻ chi tiết cách tính mật độ dân số dưới đây, cùng theo dõi nhé.
Hãy cùng gonhub.com tham khảo công thức tính mật độ dân số dưới đây và áp dụng để giải các bài tập địa lý nhé.
1. Công thức tính mật độ dân số
Mật độ dân số được chia làm 2 loại:
- Mật độ dân số sinh học: là phép đo sinh học của các loài sinh vật nói chung. Nếu mật độ dân số sinh học của loài sinh vật mà thấp -> có thể gây tuyệt chủng loài sinh vật đó.
- Mật độ dân số loài người: là phép đo số người sống trên 1 đơn vị diện tích.
Để tính mật độ dân số lấy tổng số người chia cho số diện tích mà họ đang sinh sống hay:
Ngoài ra bạn có thể tính mật độ dân số bằng các cách sau:
- Mật độ số học: Bằng tổng số dân chia cho diện tích đất theo km2km2
- Mật độ sinh lý: Bằng tổng số dân chia cho diện tích đất canh tác
- Mật độ nông nghiệp: Bằng tổng số dân nông thôn chia cho tổng diện tích đất nông nghiệp
- Mật độ dân cư: Bằng tổng số người sống trong đô thị chia cho diện tích đất ở.
2. Bài tập ví dụ cách tính mật độ dân số
Ví dụ áp dụng: Tính mật độ dân số và mật độ dân số trung bình của các vùng với bảng số liệu sau:
Bài giải: Áp dụng công thức tính mật độ dân số bằng số người chia cho diện tích có kết quả sau:
Khu vực | Dân số trung bình
(nghìn người) |
Diện tích (km2) | Mật độ dân số
(số người/km2) |
Đồng bằng sông Hồng | 18545200 | 14962,5 | 1239.445 |
Trung du miền núi phía Bắc | 12317400 | 101445,0 | 121.4195 |
Duyên hải miền Trung | 19820200 | 95894,8 | 206.6869 |
Tây Nguyên | 5004200 | 54640,3 | 91.58442 |
Đông Nam Bộ | 12828800 | 23605,5 | 543.4666 |
Đồng bằng Sông Cửu Long | 1769500 | 40602,3 | 435.8127 |
Trên đây là hướng dẫn cách tính mật độ dân số trung bình và ví dụ minh họa cụ thể, hy vọng sẽ giúp các bạn nắm rõ hơn về cách tính toán này và giải quyết các bài tập địa lý một cách hiệu quả, mang lại thành tích tốt nhất trong học tập. Mong rằng những chia sẻ của chúng tôi sẽ giúp ích được phần nào cho mọi người và hãy thường xuyên truy cập gonhub.com để có thêm nhiều thông tin hữu ích nhé.
Thủ thuật - Tags: cách tính mật độ dân số, thủ thuật giáo dục